“Thiên Thần” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng luôn luôn là một trong những khó khăn hàng đầu đối với các quý khách đang theo học môn Tiếng Anh. Ko chỉ gặp khó khăn về ngữ nghĩa, cách gọi, chúng mình còn tìm thấy rất nhiều ý hỏi về cách dùng cũng như cấu trúc từ trong câu. Vì vậy, studytienganh luôn luôn muốn các bố̀i gọi cung cấp chi tiết và cục thể nhất mọi lúća cạnh của từ. Và thời điểm ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau “mổ xe pháỏ” từ Thiên Thần nhé. Cùng nhau trả lời cho ý hỏi:”Thiên thần tiếng anh là gì? Định nghĩa và cách dùng từ?” nào!

1.”Thiên Thần” trong H Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:

– Thiên thần trong Tiếng Anh là: Angel

– Angel có cách gọi phiên âm trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /ˈeɪn.dʒəl/, trong đó trọng âm rời vào âm tiết đầu tiên.

– Angel là một danh từ nên nó hoàn toàn có thể đứng độc lập để có thể trở thành chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với các danh từ khác và tính từ để trở thành một cụm động từ.

– Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có :Angel is a spiritual being in some religions who is believed to be a messenger of God, usually represented as having a human form with wings and wearing white clothes.

– Dịch ra tiếng Việt, Thiên thần chính là một hình hài trong một số tôn giáo được cho là sứ giả của Chúa, thường được biểu thị với hình làn dạng nhân loại với dôi cánh và mặc quần áo trắng.

thiên thần tiêng anh là gì

Hình hình họa minh họa Angel- Thiên thần trong Tiếng Anh.

– Để hiểu rõ hơn về Thiên thần trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt sao nhé:

  • Frequently, Tom going from house to house has seen evidence of angel direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness.

  • Nhiều lúc Tom đi từ nhà này sang trọng nhà khác đã nhìn thấy những bằng chứng rằng xuất hiện các thiên thần dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bằng.

  • Linda said that she saw angels descending out of heaven as it were in the midst of fire.

  • Linda nói rằng cô aayss nhìn thấy thiên thần từ trời hạ xuống giống như là đang ở giữa một đám lửa vậy.

  • My grandfather said that angels have big white wings.

  • Ông tôi nói rằng những thiên thần có đôi cánh rất to và có màu trắng.

  • I think Julio isn’t an angel because he doesn’t have a radiant circle surrounding his head.

  • Tôi nghĩ Julio ko phải một Thiên thần vì anh ấy ko có vòng tròn tỏa sáng xung quanh đầu.

  • Have you ever seen an angel ministering to you, Linda?

  • Khách hàng có bao giờ nhìn thấy thiên thần phù trợ cho quý khách ko Linda.

  • My mother said that There was an angel whose name is Gabriel and She had come down and put God’s seed in her womb.

  • Mẹ tôi kể rằng có một thiên thần tên là Gabriel đã giáng xuống và đặt hạt như là của Chúa vào tử cung của bố̀.

  • Nam and I believe that an angel is always supposed to protect everyone.

  • Nam và tôi tin rằng thiên thần sẽ luôn luôn bố̉o vệ tất cả mọi người.

  • Maria has the smile of an angel.

  • Maria có nụ cười của một thiên thần.

– Chúng ta có thể sử dụng Thành ngữ :Be no angel để diễn tả việc người nào đó thỉnh thoảng cư xử thật tệ. Ví dụ:

  • Jeremy is no angel but he can’t be blamed for this accident.

  • Jeremy thỉnh thoảng cư xử tệ thật những anh ấy ko thể bị đổ lỗi cho vụ tai nhạn này.

– Thành ngữ: Be on the side of the angels có thể được sử dụng để diễn tả một người nào đó đang làm điều gì đó tốt hoặc tốt bụng. Chúng ta có ví dụ sau:

  • Viviana was, in this matter at least, firmly on the side of the angels.

  • Trong vấn đề này ít ra Viviana cô ấy còn làm được điều tốt

2. Những lưu ý lúc dùng từ “Thiên thần” trong Tiếng Anh:

– Trong tiếng Anh, có rất nhiều người nhầm lẫn Thiên thần : angel với Góc : angle vì cách cũng như cách gọi có những điểm tương đồng nhau. Vì vậy, lúc dùng nhì từ này, các quý khách phải đặc biệt lưu ý nhé:

Phương diện so sánh sánh

Angel

Angle

Phiên âm

/ˈeɪn.dʒəl/

/ˈæŋ.ɡəl/

Từ loại

Danh từ

Danh từ

Ý nghĩa

Thiên thần

Góc

Ví dụ

  • Linda is beautiful as an angel. She has shiny hair and white skin.

  • Linda xinh đẹp như một thiên thần vậy. Cô ấy có một bộ tóc óng ả và làn làn da trắng trẻo

  • The boat settled into the mud at a 45° angle.

  • Thuyền lắng xuyến bùn ở góc 35 độ.

thiên thần tiếng anh là gì

Hình hình họa minh họa so sánh sánh Angel và Angle trong Tiếng Anh.

3. Một số từ vựng quan hệ đến Thiên thần trong Tiếng Anh:

– Phía cạnh Angel, chúng ta còn có rất nhiều từ vựng quan hệ đến chủ đề này, hãy cùng tìm hiểu coi đó là gì nhé:

Từ vựng

Ý nghĩa

Carol

Thánh ca

Christian costumes

Đạo phục đạo Chúa

Christmas

Lễ giáng sinh

Church

Nhà thờ

God

Đức Chúa Trời

Heaven

Thiên đàng

Jesus Christ

Chúa Giê-Su

Monk

Tu sĩ

Wings

Đôi cánh

Pastor

Mục sư

Salvation

Sự cứu rỗi

The Bible

Kinh Thánh

The Church

Giáo Hội

The great hall

Thánh đường

The Creator

Đấng tạo hóa

Halo

Vầng hào quang đãng

thiên thần tiếng anh là gì

Hình hình họa minh họa Thiên thần trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức về Thiên thần trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng qua bố̀i gọi này, mọi thắc mắc và khó khăn của quý khách học về từ ngữ này đã được chúng mình giải quyết. Đừng quên đón gọi các bố̀i học tiếp theo của chúng mình để ngày càng mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình trong mọi chủ đề nhé!